CÂU
HỎI TRẮC NGHIỆM:
1.
Hãy chọn câu đúng nhất về định nghĩa mạng máy tính:
A.
Tập các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý.
B.
Tập các máy tính kết nối với nhau và hoạt động tuân theo tập
giao thức.
C.
Tập các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật
lý và hoạt động theo một kiến trúc mạng
xác định
2.
Mục tiêu kết nối mạng máy
tính:
A.
Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục
khoảng cách.
B.
Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục
khoảng cách.
C.
Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách.
D. Cung cấp các dịch vụ mạng đa
dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách và giảm
bớt các chi phí về đầu tư .
3.
Các xu hướng phát triển dịch vụ mạng máy tính:
A.
Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa
B.
Phát triển các dịch vụ tương tác giữa người với người trên
phạm vi diện rộng.
C.
Xu hướng phát triển các dịch vụ giải trí trực tuyến (Online)
hiện đại.
D.
Cả 3 câu trên.
4.
Mạng có cấu trúc điểm- điểm (Point to Point) là:
A.
Mạng lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward).
B.
Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.
C.
Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp
thông tin
5.
Nhược điểm của mạng có cấu trúc điểm- điểm (Point to Point) là:
A.
Khả năng đụng độ thông tin (Collision) thấp.
B.
Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên
C.
Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và
xử lý tại các node.
D.
Tốc độ trao đổi thông tin
thấp.
6.
Đặc trưng của mạng quảng bá (Point to Multipoint, Broadcasting)
A.
Tất cả các node cùng truy nhập chung trên một đường truyền
vật lý.
B.
Nối từng cặp node lại với nhau theo một hình học xác định.
C.
Các node trung gian: tiếp nhận, lưu trữ tạm thời và gửi tiếp
thông tin
7.
Chức năng giao thức:
A.
Đóng gói, phân đoạn và hợp
lại
B.
Điều khiển liên kết và giám
sát.
C.
Điều khiển lưu lượng và điều khiển lỗi.
D.
Đồng bộ hoá và địa chỉ hoá.
E.
Tất cả các khảng định trên.
8.
Đặc trưng cơ bản của đường
truyền
A.
Băng thông (Bandwidth).
B.
Thông lượng (Throughput)
C.
Suy hao (Attenuation)
D.
Tốc độ truyền dẫn.
9.
Mạng cục bộ LAN (Local Area
Networks):
A.
Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi khoảng vài km.
B.
Công nghệ truyền dẫn sử dụng thường là quảng bá (Broadcast)
C.
Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ 10100 Mbps đến hàng trăm Gbps,
D.
Thời gian trễ cỡ 10s , độ tin cậy cao, tỷ số lỗi bit từ 10-8
đến 10-11.
E.
Cấu trúc tôpô của mạng đa
dạng.
F.
Tất cả các khảng định trên.
10. Đặc trưng cơ bản của một mạng WAN:
A.
Hoạt động trên phạm vi một quốc gia hoặc trên toàn cầu.
B.
Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ.
C.
Lỗi truyền cao.
D.
Tất cả các khảng định trên.
11.
Lợi ích khi kết nối liên mạng:
A.
Giảm lưu thông trên mạng
B.
Tối ưu hoá hiệu năng
C.
Đơn giản hoá việc quản trị
mạng
D.
Hiệu quả hơn so với mạng WAN có phạm vi hoạt động lớn.
12.
Mạng chuyển mạch kênh (Circuit Switched Networks)
A. Thiết lập kết nối vật lý giữa
2 thực thể, duy trì kết nối trong quá trình trao đổi thông tin và giải phóng
kết nối khi truyền xong dữ liệu.
B. Thiết lập kết nối logic giữa
2 thực thể , duy trì kết nối trong quá trình trao đổi thông tin và giải phóng
kết nối khi truyền xong dữ liệu.
C.
Truyền dữ liệu giữa 2 thực
thể.
13.
Khảng định đúng nhất trong mạng chuyển mạch gói (Packet
Switched Networks):
A.
Gói tin lưu chuyển trên các kết nối logic.
B.
Gói tin lưu chuyển trên các kết nối vật lý.
C.
Gói tin lưu chuyển độc lập hướng đích.
D. Các gói tin lưu chuyển hướng
đích độc lập và trên một đường có thể chia sẻ cho nhiều gói tin.
14.
Độ dài gói tin cực đại MTU (Maximum Transfer Unit)
A.
Trong các mạng khác nhau là khác nhau.
B.
Trong các mạng khác nhau là như nhau.
C.
Trong các mạng không quan tâm đến độ dài gói tin
15. Hãy chọn những khảng định
đúng sau:
A.
Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng không liên kết (Connectionless)
B. Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng hướng liên kết (Connection-
Oriented). Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh.
C.
Kỹ thuật datagram sử dụng trong các mạng chuyển gói X25.
16. Hãy chọn những khảng định
đúng sau:
A.
Kỹ thuật kênh ảo VC (Virtual Circuit) sử dụng trong các mạng
không liên kết
B.
Kỹ thuật kênh ảo VC sử dụng trong các mạng hướng liên kết
C.
Kỹ thuật kênh ảo VC sử dụng trong các mạng chuyển mạch kênh.
D.
Kỹ thuật kênh ảo VC sử dụng trong các mạng chuyển gói X25.